Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Bộ thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp, gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến. | |||
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | |||
Đối tượng thực hiện | Chủ đầu tư | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cùa Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020: - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 cảa Chính phù quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | - Trước 20 ngày số với ngày chủ đầu tư dự kiến tố chức nghiệm thu hoàn thành công trình, chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng tới Trung tâm phục vụ hành chính công của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Cơ quan chuyên môn về xây dựng thực hiện kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào khai thác, sử dụng. Trường hợp công trình không được kiểm tra trong quá trình thi công thì thực hiện kiểm tra sự tuân thu các quy định về công tác quản lý chất lượng, an toàn trong thi công xây dựng công trình cảa chủ đầu tư và các nhà thầu và kiểm tra các điều kiện nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu, Sở Xây dựng ra thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|