Phụ lục số 01
Biểu đồ chạy xe các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Tuyến nội tỉnh đang khai thác)
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-SXD ngày 17/9/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
- Đơn vị khai thác: Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi, bao gồm các tuyến sau:
- Nhãn hiệu xe: Samco, Tracomeco
- Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên
- Màu sơn đặc trưng: Xanh
1. Tuyến Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Cảng Dung Quất (tuyến số 1)
- Cự ly: 51km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi (thành phố Quảng Ngãi - Dung Quất) | Lượt về (Dung Quất - thành phố Quảng Ngãi) | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình hùng - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường Nguyễn Du - đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - đường Dốc Sỏi đi Dung Quất - Cảng Dung Quất (điểm cuối) | 1 | 6h00 | 7h30 | Cảng Dung Quất (điểm đầu) - đường Dốc Sỏi đi Dung Quất - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Bà Triệu - đường Nguyễn Du - đường Lê Thánh Tôn - đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Cao Bá Quát - đường Quang Trung - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 6h00 | 7h30 |
2 | 8h00 | 9h30 | 2 | 8h00 | 9h30 | ||
3 | 10h30 | 12h00 | 3 | 10h00 | 11h30 | ||
4 | 13h30 | 15h00 | 4 | 13h30 | 15h00 | ||
5 | 15h30 | 17h00 | 5 | 15h30 | 17h00 | ||
6 | 17h15 | 18h45 | 6 | 17h15 | 18h45 |
2. Tuyến Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - KDL Sa Huỳnh (Tuyến số 2)
- Cự ly: 70km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường Hà Huy Tập - đường Bắc Sơn - đường Quang Trung - Quốc lộ 1 - Bãi đỗ xe công cộng Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm cuối) | 1 | 5h15 | 6h55 | Bãi đỗ xe Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm đầu) - Quốc lộ 1 - đường Quang Trung - đường Bắc Sơn - đường Hà Huy Tập - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 5h00 | 6h40 |
2 | 6h00 | 7h40 | 2 | 5h45 | 7h25 | ||
3 | 6h30 | 8h10 | 3 | 6h00 | 7h40 | ||
4 | 7h00 | 8h40 | 4 | 7h00 | 8h40 | ||
5 | 7h30 | 9h10 | 5 | 8h00 | 9h40 | ||
6 | 8h00 | 9h40 | 6 | 9h00 | 10h40 | ||
7 | 9h00 | 10h40 | 7 | 10h00 | 11h40 | ||
8 | 10h00 | 11h40 | 8 | 10h30 | 12h10 | ||
9 | 10h30 | 12h10 | 9 | 11h00 | 12h40 | ||
10 | 11h30 | 13h10 | 10 | 11h30 | 13h10 | ||
11 | 12h30 | 14h10 | 11 | 12h00 | 13h40 | ||
12 | 13h30 | 15h10 | 12 | 13h00 | 14h40 | ||
13 | 14h30 | 16h10 | 13 | 13h30 | 15h10 | ||
14 | 15h30 | 17h10 | 14 | 14h30 | 16h10 | ||
15 | 16h00 | 17h40 | 15 | 15h30 | 17h10 | ||
16 | 16h30 | 18h10 | 16 | 16h30 | 18h10 | ||
17 | 17h15 | 18h55 | 17 | 17h00 | 18h40 | ||
18 | 18h00 | 19h40 | 18 | 17h30 | 19h10 |
3. Tuyến Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Sa Kỳ (Tuyến số 3)
- Cự ly: 26km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi – đường Lê Thánh Tôn – đường Nguyễn Du – đường Nguyễn Nghiêm – đường Quang Trung – đường Hùng Vương – đường Trương Định – đường Hai Bà Trưng – đường Trần Văn Trà – Quốc lộ 24B – Cảng Sa Kỳ (điểm cuối) | 1 | 6h30 | 7h25 | Cảng Sa Kỳ (điểm đầu) - Quốc lộ 24B - đường Trần Văn Trà) - đường Hai Bà Trưng – đường Trương Định - đường Hùng Vương – đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm – đường Nguyễn Du – đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi – đường Phan Đình Phùng - Trung tâm Điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 8h30 | 9h25 |
2 | 9h30 | 10h25 | 2 | 10h45 | 11h40 | ||
3 | 12h30 | 13h25 | 3 | 13h30 | 14h55 | ||
4 | 15h00 | 15h55 | 4 | 16h30 | 17h10 |
4. Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Ba Tơ - Ba Vì (Tuyến số 4)
- Cự ly: 80 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Hà Huy Tập - đường Bắc Sơn - đường Quang Trung - Quốc lộ 1 - Ngã tư Thạch Trụ - thị trấn Ba Tơ - Bãi đỗ xe liên hợp Ba Vì (điểm cuối). | 1 | 4h45 | 6h55 | Bãi đỗ xe liên hợp Ba Vì (điểm đầu) - thị trấn Ba Tơ - Ngã tư Thạch Trụ - Quốc lộ 1 - đường Lý Thường Kiệt - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). | 1 | 5h15 | 7h25 |
2 | 5h10 | 7h20 | 2 | 6h00 | 8h10 | ||
3 | 8h35 | 10h45 | 3 | 7h30 | 9h40 | ||
4 | 10h05 | 12h15 | 4 | 9h30 | 11h40 | ||
5 | 11h35 | 13h45 | 5 | 11h30 | 13h40 | ||
6 | 13h35 | 15h45 | 6 | 13h00 | 15h10 | ||
7 | 15h35 | 17h45 | 7 | 15h00 | 17h10 | ||
8 | 17h35 | 19h45 | 8 | 16h30 | 18h40 |
5. Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Khu đô thị Vạn Tường (Tuyến số 5)
- Cự ly: 45 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Quang Trung - đường Cao Bá Quát - đường 30/4 - đường Lê Thánh Tôn - đường Nguyễn Du - đường Bà Triệu - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1- Ngã tư Bình Long - Ngã tư Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất - Ngã ba Phước Thiện - Bệnh viện Dung Quất - Tuyến số 2 - Ngã ba tuyến số 1 (Khu nhà Doosan) - Ngã ba Vạn Tường - Ngã ba Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Cổng Công ty Doosan Vina (điểm cuối). | 1 | 5h30 | 6h45 | Cổng Công ty Doosan Vina (điểm đầu) - Ngã ba Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Ngã ba Vạn Tường - Ngã ba tuyến số 1 (Khu nhà Doosan) - Tuyến số 2 - Bệnh viện Dung Quất - Ngã ba Phước Thiện - Ngã tư Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất - Ngã tư Bình Long - Quốc lộ 1- Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Du - Đường Lê Thánh Tôn - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Cao Bá Quát - đường Quang Trung - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). | 1 | 7h00 | 8h15 |
2 | 8h30 | 9h45 | 2 | 10h00 | 11h15 | ||
3 | 11h30 | 12h45 | 3 | 13h30 | 14h45 | ||
4 | 15h30 | 16h45 | 4 | 17h15 | 18h30 |
6 . Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi – Minh Long (Tuyến số 6)
- Cự ly: 36 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng – đường Lê Lợi – đường Lê Thánh Tôn – đường Phạm Văn Đồng – đường Nguyễn Nghiêm – đường Nguyễn Công Phương - đường tỉnh 624 (ĐT.624) - Ngã ba Thanh Long (điểm cuối). | 1 | 5h50 | 7h05 | Ngã ba Thanh Long (điểm đầu) – ĐT.624 – đường Nguyễn Công Phương – đường Nguyễn Nghiêm – đường Phạm Văn Đồng – đường Lê Thánh Tôn – đường Lê Lợi – đường Phan Đình Phùng – Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). | 1 | 7h30 | 8h45 |
2 | 9h00 | 10h15 | 2 | 10h30 | 11h45 | ||
3 | 12h30 | 13h45 | 3 | 14h00 | 15h15 | ||
4 | 15h30 | 16h45 | 4 | 17h00 | 18h15 |
7. Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi – Trà Bồng (Tuyến số 8)
- Cự ly: 54 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - đường Quang Trung - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - Ngã ba Trà Bồng - ĐT.622B - Bãi đỗ xe Trà Bồng (điểm cuối) | 1 | 5h15 | 6h45 | Bãi đỗ xe Trà Bồng (điểm đầu) - ĐT.622B - Ngã ba Trà Bồng - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Quang Trung - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 5h15 | 6h45 |
2 | 7h00 | 8h30 | 2 | 7h00 | 8h30 | ||
3 | 10h00 | 11h30 | 3 | 10h30 | 12h00 | ||
4 | 13h00 | 14h30 | 4 | 13h30 | 15h00 | ||
5 | 15h30 | 17h00 | 5 | 15h30 | 17h00 | ||
6 | 17h30 | 19h00 | 6 | 17h30 | 19h00 |
8. Tuyến Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi – Sơn Hà (Tuyến số 9a)
- Cự ly: 90 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lê Thánh Tôn - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Phan Bội Châu - đường Hai Bà Trưng - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 24B – trụ sở UBND xã Sơn Ba cũ (điểm cuối) | 1 | 5h30 | 7h10 | 7h50 | Trụ sở UBND xã Sơn Ba cũ (điểm đầu) – Quốc lộ 24B - đường Nguyễn Văn Linh - đường Hai Bà Trưng - đường Phan Bội Châu - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 4h30 | 5h10 | 6h50 |
2 | 8h00 | 9h40 | 10h20 | 2 | 9h20 | 10h00 | 11h40 | ||
3 | 10h00 | 11h40 | 12h20 | 3 | 10h50 | 11h30 | 13h10 | ||
4 | 13h30 | 15h10 | 15h50 | 4 | 12h50 | 13h30 | 15h10 | ||
5 | 15h15 | 16h55 | 17h35 | 5 | 14h50 | 15h30 | 17h10 | ||
6 | 17h30 | 19h10 | 19h50 | 6 | 16h25 | 17h05 | 18h45 |
9. Tuyến Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi – Sơn Hà – Sơn Tây (Tuyến số 9b)
- Cự ly: 85 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi (thành phố Quảng Ngãi - Sơn Hà - Sơn Tây) | Lượt về (Sơn Tây - Sơn Hà - thành phố Quảng Ngãi) | ||||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Phan Bội Châu - đường Hai Bà Trưng - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 24B - Nhà Văn hóa Tổ dân phố thôn Gò Dép thị trấn Di Lăng - ĐT.623 - UBND xã Sơn Mùa cũ (điểm cuối). | 1 | 4h30 | 6h10 | 7h00 | UBND xã Sơn Mùa cũ (điểm đầu) - ĐT.623 - Nhà Văn hóa Tổ dân phố thôn Gò Dép thị trấn Di Lăng - Quốc lộ 24B - đường Nguyễn Văn Linh - đường Hai Bà Trưng - đường Phan Bội Châu - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). | 1 | 8h00 | 8h50 | 10h30 |
2 | 11h30 | 13h10 | 14h00 | 2 | 16h30 | 17h20 | 19h00 |
10. Tuyến Đăk Cấm - Ngọc Hồi (Tuyến số 17)
- Đơn vị khai thác: Doanh nghiệp tư nhân Phú Hòa.
- Nhãn hiệu xe: Samco, Thaco
- Sức chứa: Từ 20 chỗ ngồi trở lên và chỗ đứng, các loại xe khác theo quy định hiện hành đảm bảo phù hợp với hạ tầng giao thông trên tuyến.
- Màu Sơn: Màu vàng.
- Cự ly: 60 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Ngã 3 Đắk Cấm - Đường Trần Phú Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thái Tổ - Đường Phan Đình Phùng - Đường Phan Chu Trinh - Đường Bà Triệu - Đường Phan Đình Phùng - Đường Hồ Chí Minh - Đăk La - Đăk Mar - Đăk Hring - Diên Bình - Đăk Tô - Tân Cảnh - Đăk Mốt – Xã Bờ Y - Khu hành chính Ngọc Hồi | 1 | 5h30 | 7h10 | Khu hành chính Ngọc Hồi - Xã Bờ Y - Đăk Mốt - Tân Cảnh - Đăk Tô - Diên Bình - ĐăkRing - Đăk Mar - Đăk Hà - Đăk La - Đường Phan Đình Phùng - Đường Bà Triệu - Đường Phan Chu Trinh - Đường Phan Đình Phùng - Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thái Tổ - Đường Trần Phú - Ngã 3 Đắk Cấm | 1 | 5h30 | 7h10 |
2 | 6h00 | 7h40 | 2 | 6h00 | 7h40 | ||
3 | 6h30 | 8h10 | 3 | 6h30 | 8h10 | ||
4 | 7h00 | 8h40 | 4 | 7h00 | 8h40 | ||
5 | 7h30 | 9h10 | 5 | 7h30 | 9h10 | ||
6 | 8h00 | 10h40 | 6 | 8h00 | 10h40 | ||
7 | 8h30 | 10h10 | 7 | 8h30 | 10h10 | ||
8 | 9h00 | 11h40 | 8 | 9h00 | 11h40 | ||
9 | 9h30 | 11h10 | 9 | 9h30 | 11h10 | ||
10 | 10h00 | 11h40 | 10 | 10h00 | 11h40 | ||
11 | 10h30 | 12h10 | 11 | 10h30 | 12h10 | ||
12 | 11h00 | 12h40 | 12 | 11h00 | 12h40 | ||
13 | 11h30 | 13h10 | 13 | 11h30 | 13h10 | ||
14 | 12h00 | 13h40 | 14 | 12h00 | 13h40 | ||
15 | 12h30 | 14h10 | 15 | 12h30 | 14h10 | ||
16 | 13h00 | 14h40 | 16 | 13h00 | 14h40 | ||
17 | 13h30 | 15h10 | 17 | 13h30 | 15h10 | ||
18 | 14h00 | 15h40 | 18 | 14h00 | 15h40 | ||
19 | 14h30 | 16h10 | 19 | 14h30 | 16h10 | ||
20 | 15h00 | 16h40 | 20 | 15h00 | 16h40 | ||
21 | 15h30 | 17h10 | 21 | 15h30 | 17h10 | ||
22 | 16h00 | 17h40 | 22 | 16h00 | 17h40 | ||
23 | 16h30 | 18h10 | 23 | 16h30 | 18h10 | ||
24 | 17h00 | 18h40 | 24 | 17h00 | 18h40 | ||
25 | 17h30 | 19h10 | 25 | 17h30 | 19h10 |
11. Tuyến Kon Tum – Kon Plong - Pờ Ê (Tuyến số 18a)
- Đơn vị khai thác: Hợp tác xã Vận tải cơ giới hàng hóa và hành khách Tây Nguyên.
- Nhãn hiệu xe: Thaco, Tracomeco
- Sức chứa: Từ 20 chỗ ngồi trở lên và chỗ đứng, các loại xe khác theo quy định hiện hành đảm bảo phù hợp với hạ tầng giao thông trên tuyến.
- Màu sơn: Xanh trắng vàng.
- Cự ly: 95 km.
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến |
Bến xe Kon Tum – đường Phan Đình Phùng – đường Nguyễn Huệ – đường Trần Phú – đường Bà Triệu – đường Phan Đình Phùng – đường Duy Tân – Quốc lộ 24 – SVĐ thị trấn Đăk Rve – Quốc lộ 24 – đường tránh Đèo Măng Đen – QL24 – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách huyện Kon Plông – đường Võ Nguyên Giáp – QL24 – xã Pờ Ê. | 1 | 5h30 | 6h50 | 8h30 | Xã Pờ Ê – QL24 – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách huyện Kon Plông – đường Võ Nguyên Giáp – QL24 – đường tránh Đèo Măng Đen – Quốc lộ 24 – SVĐ thị trấn Đăk Rve – Quốc lộ 24 – đường Duy Tân – đường Phan Đình Phùng – đường Bà Triệu – đường Trần Phú – đường Nguyễn Huệ –đường Phan Đình Phùng – Bến xe Kon Tum. | 1 | 5h30 | 7h10 | 8h30 |
2 | 7h00 | 8h20 | 10h00 | 2 | 7h00 | 8h40 | 10h00 | ||
3 | 8h30 | 9h50 | 11h30 | 3 | 8h30 | 10h10 | 11h30 | ||
4 | 10h00 | 11h20 | 13h00 | 4 | 10h00 | 11h40 | 13h00 | ||
5 | 11h30 | 12h50 | 14h30 | 5 | 11h30 | 13h10 | 14h30 | ||
6 | 13h00 | 14h20 | 16h00 | 6 | 13h30 | 14h10 | 16h00 | ||
7 | 14h30 | 15h50 | 17h30 | 7 | 14h30 | 16h10 | 17h30 | ||
8 | 16h00 | 17h20 | 19h00 | 8 | 16h00 | 17h40 | 19h00 | ||
9 | 17h30 | 18h50 | 20h30 | 9 | 17h30 | 19h10 | 20h30 | ||
10 | 18h00 | 19h50 | 21h30 | 10 | 18h00 | 20h10 | 21h30 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Tuyến Kon Tum – Rờ Kơi (Tuyến số 19)
- Đơn vị khai thác: Công ty TNHH Vận tải Anh Thạch
- Nhãn hiệu xe: Thaco, Samco, Tracomeco
- Sức chứa: 21 chỗ ngồi, 17 chỗ đứng và các loại xe khác theo quy định hiện hành đảm bảo phù hợp với hạ tầng giao thông trên tuyến
- Màu sơn: Trắng xanh.
- Cự ly: 95 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | |||||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Giờ đến |
|
Bến xe Kon Tum - đường Phan Đình Phùng - đường Bà Triệu - đường Trần Phú - đường Nguyễn Huệ - đường Phan Đình Phùng (phường Kon Tum) - Tỉnh lộ 675 - đường Cù Chính Lan - đường Điện Biên Phủ - đường Trường Chinh - Tỉnh lộ 675 - đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cừ - Tỉnh lộ 675 - Km 47+300, Tỉnh lộ 675, Rờ Kơi. | 1 | 05h30 | 06h15 | 06h45 | Km 47+300, Tỉnh lộ 675, Rờ Kơi - đường Nguyễn Văn Cừ -Tỉnh lộ 675 - đường Hùng Vương - Tỉnh lộ 675 - đường Trường Chinh - đường Điện Biên Phủ - đường Cù Chính Lan - Tỉnh lộ 675 - đường Phan Đình Phùng (phường Kon Tum) - đường Nguyễn Huệ - đường Trần Phú - đường Bà Triệu - đường Phan Đình Phùng - Bến xe Kon Tum | 1 | 05h30 | 06h00 | 6h45 |
|
2 | 06h15 | 07h00 | 07h30 | 2 | 06h15 | 06h45 | 7h30 |
| ||
3 | 07h00 | 07h45 | 08h15 | 3 | 07h00 | 07h30 | 08h15 |
| ||
4 | 07h45 | 08h30 | 09h00 | 4 | 07h45 | 08h15 | 09h00 |
| ||
5 | 08h30 | 09h15 | 09h45 | 5 | 08h30 | 09h00 | 09h45 |
| ||
6 | 09h15 | 10h00 | 10h30 | 6 | 09h15 | 09h45 | 10h30 |
| ||
7 | 10h00 | 10h45 | 11h15 | 7 | 10h00 | 10h30 | 11h15 |
| ||
8 | 10h45 | 11h30 | 12h00 | 8 | 10h45 | 11h15 | 12h00 |
| ||
9 | 11h30 | 12h15 | 12h45 | 9 | 11h30 | 12h00 | 12h45 |
| ||
10 | 12h15 | 13h00 | 13h30 | 10 | 12h15 | 12h45 | 13h30 |
| ||
11 | 13h00 | 13h45 | 14h15 | 11 | 13h00 | 13h30 | 14h15 |
| ||
12 | 13h45 | 14h30 | 15h00 | 12 | 13h45 | 14h15 | 15h00 |
| ||
13 | 14h30 | 15h15 | 15h45 | 13 | 14h30 | 15h00 | 15h45 |
| ||
14 | 15h15 | 15h15 | 16h30 | 14 | 15h15 | 15h45 | 16h30 |
| ||
15 | 16h00 | 16h45 | 17h15 | 15 | 16h00 | 16h30 | 17h15 |
| ||
16 | 16h45 | 17h30 | 18h00 | 16 | 16h45 | 17h15 | 18h00 |
| ||
17 | 17h30 | 18h15 | 18h45 | 17 | 17h30 | 18h00 | 18h45 |
|
Phụ lục số 02
Tuyến liên tỉnh đang khai thác
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-SXD ngày 17/9/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
1. Tuyến Bến xe Quảng Ngãi – Sân bay Chu Lai (Tuyến số 12)
- Đơn vị khai thách Công ty Cổ phần bến xe Quảng Ngãi
- Nhãn hiệu xe: Thaco, Kim Long
- Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên
- Màu sơn đặc trưng: Trắng xanh, Cam đỏ.
- Cự ly: 45 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Bến xe Quảng Ngãi (điểm đầu) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Trung Đình - đường Quang Trung - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - Ngã ba đường đến Biển Rạng - Sân bay Chu Lai (điểm cuối). | 1 | 5h00 | 6h00 | Sân bay Chu Lai (điểm đầu) - Ngã ba đường đến Biển Rạng - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Quang Trung - đường Lê Trung Đình - đường Đinh Tiên Hoàng - Bến xe Quảng Ngãi (điểm cuối). | 1 | 7h30 | 8h30 |
2 | 5h45 | 6h45 | 2 | 8h15 | 9h15 | ||
3 | 6h30 | 7h30 | 3 | 9h00 | 10h00 | ||
4 | 7h00 | 8h00 | 4 | 9h30 | 10h30 | ||
5 | 7h45 | 8h45 | 5 | 10h15 | 11h15 | ||
6 | 8h30 | 9h30 | 6 | 11h00 | 12h00 | ||
7 | 9h00 | 10h00 | 7 | 11h30 | 12h30 | ||
8 | 9h30 | 10h30 | 8 | 12h00 | 13h00 | ||
9 | 10h00 | 11h00 | 9 | 12h30 | 13h30 | ||
10 | 10h30 | 11h30 | 10 | 13h00 | 14h00 | ||
11 | 11h00 | 12h00 | 11 | 13h30 | 14h30 | ||
12 | 11h30 | 12h30 | 12 | 14h00 | 15h00 | ||
13 | 12h30 | 13h30 | 13 | 15h00 | 16h00 | ||
14 | 13h00 | 14h00 | 14 | 15h30 | 16h30 | ||
15 | 13h30 | 13h30 | 15 | 16h00 | 17h00 | ||
16 | 14h00 | 15h00 | 16 | 16h30 | 17h30 | ||
17 | 14h30 | 15h30 | 17 | 17h00 | 18h00 | ||
18 | 15h00 | 16h00 | 18 | 17h30 | 18h30 | ||
19 | 15h45 | 16h45 | 19 | 18h15 | 19h15 | ||
20 | 16h30 | 17h30 | 20 | 19h00 | 20h00 | ||
21 | 17h00 | 18h00 | 21 | 19h30 | 20h30 | ||
22 | 18h15 | 19h15 | 22 | 20h45 | 21h45 | ||
23 | 19h00 | 20h00 | 23 | 21h30 | 22h30 | ||
24 | 19h30 | 20h30 | 24 | 22h22 | 23h00 |
2. Tuyến Kon Tum – Pleiku (Tuyến số 20)
- Đơn vị khai thác: Doanh nghiệp tư nhân Phú Hòa.
- Nhãn hiệu xe: Thaco, Samco, Transinco
- Sức chứa: Từ 20 chỗ ngồi trở lên và chỗ đứng, các loại xe khác theo quy định hiện hành đảm bảo phù hợp với hạ tầng giao thông trên tuyến.
- Màu Sơn: Màu Vàng.
- Cự ly: 50 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Ngã 3 Đắk Cấm - Đường Duy Tân - đường Trần Phú - Đường Nguyễn Huệ - đường Phạm Văn Đồng - đường Hồ Chí Minh ( Phường Kon Tum) - Đường Phạm Văn Đồng - đường Phan Đình Phùng - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Trần Phú - Bến xe Đức Long (Phường PleiKu) | 1 | 5h30 | 7h10 | Bến xe Đức Long (Phường PleiKu) - Đường Trần Phú - Đường Đinh Tiên Hoàng- đường Phan Đình Phùng - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Hồ Chí Minh ( Phường Kon Tum) - Đường Phạm Văn Đồng - Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Phú- Đường Trần Phú- Đường Duy Tân - Ngã 3 Đắk Cấm Đường Duy Tân (Phường Đăk Cấm) | 1 | 5h30 | 7h10 |
2 | 6h00 | 7h40 | 2 | 6h00 | 7h40 | ||
3 | 6h30 | 8h10 | 3 | 6h30 | 8h10 | ||
4 | 7h00 | 8h40 | 4 | 7h00 | 8h40 | ||
5 | 7h30 | 9h10 | 5 | 7h30 | 9h10 | ||
6 | 8h00 | 10h40 | 6 | 8h00 | 10h40 | ||
7 | 8h30 | 10h10 | 7 | 8h30 | 10h10 | ||
8 | 9h00 | 11h40 | 8 | 9h00 | 11h40 | ||
9 | 9h30 | 11h10 | 9 | 9h30 | 11h10 | ||
10 | 10h00 | 11h40 | 10 | 10h00 | 11h40 | ||
11 | 10h30 | 12h10 | 11 | 10h30 | 12h10 | ||
12 | 11h00 | 12h40 | 12 | 11h00 | 12h40 | ||
13 | 11h30 | 13h10 | 13 | 11h30 | 13h10 | ||
14 | 12h00 | 13h40 | 14 | 12h00 | 13h40 | ||
15 | 12h30 | 14h10 | 15 | 12h30 | 14h10 | ||
16 | 13h00 | 14h40 | 16 | 13h00 | 14h40 | ||
17 | 13h30 | 15h10 | 17 | 13h30 | 15h10 | ||
18 | 14h00 | 15h40 | 18 | 14h00 | 15h40 | ||
19 | 14h30 | 16h10 | 19 | 14h30 | 16h10 | ||
20 | 15h00 | 16h40 | 20 | 15h00 | 16h40 | ||
21 | 15h30 | 17h10 | 21 | 15h30 | 17h10 | ||
22 | 16h00 | 17h40 | 22 | 16h00 | 17h40 | ||
23 | 16h30 | 18h10 | 23 | 16h30 | 18h10 | ||
24 | 17h00 | 18h40 | 24 | 17h00 | 18h40 | ||
25 | 17h30 | 19h10 | 25 | 17h30 | 19h10 |
Phụ lục số 03
Tuyến nội đô đang khai thác
(Tuyến số 15NĐ: Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi- KDL Mỹ Khê - Tịnh Kỳ)
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-SXD ngày 17/9/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
- Đơn vị khai thác: Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi
- Nhãn hiệu xe: Samco.
- Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên
- Màu sơn đặc trưng: Xanh
- Cự ly: 25 km
- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:
Lượt đi | Lượt về | ||||||
Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến | Hành trình | Chuyến số | Giờ đi | Giờ đến |
Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng – Đường Trương Quang Trọng – đường Trường Sa - Cầu Cổ Lũy – đường Hoàng Sa – Khu du lịch Mỹ Khê – Trung tâm xã Tịnh Khê (điểm cuối) | 1 | 5h00 | 6h00 | Trung tâm xã Tịnh Khê (điểm đầu) – Khu du lịch Mỹ Khê – đường Hoàng Sa – Cầu Cổ Lũy – đường Trường Sa – đường Trương Quang Trọng – đường Phan Đình Phùng – Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) | 1 | 6h00 | 7h00 |
2 | 10h00 | 11h00 | 2 | 12h00 | 13h00 | ||
3 | 13h00 | 14h00 | 3 | 15h00 | 16h00 | ||
4 | 16h00 | 17h00 | 4 | 17h00 | 18h00 |
Phụ lục số 04
Danh mục mạng lưới tuyến chưa khai thác
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-SXD ngày 17/9/2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
TT | Số hiệu | Tên tuyến | Cự ly (km) | Hành trình | |
Lượt đi | Lượt về | ||||
I | Tuyến nội tỉnh | ||||
1 | Số 7 | Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi – Thạch Nham | 25 | Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Nguyễn Trãi - đường Hoàng Hoa Thám - ĐT.623B - Đầu mối Thạch Nham (điểm cuối). | Đầu mối Thạch Nham (điểm đầu) - ĐT.623B - đường Hoàng Hoa Thám - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). |
2 | Số 10 | Cổ Lũy - Sa Huỳnh | 70 | Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Sa Huỳnh) - Khu du lịch Sinh thái Văn hóa Sa Huỳnh (điểm cuối). | Bãi đỗ xe Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Sa Huỳnh) - Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm cuối). |
3 | Số 11 | Cổ Lũy - Dung Quất | 40 | Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Dung Quất) - Bãi đỗ xe liên hợp xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (điểm cuối). | Bãi đỗ xe liên hợp xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Dung Quất) - Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm cuối) |
4 | Số 18b | Tuyến Kon Tum – Kon Plong – Sơn Tây |
| Bến xe Kon Tum – đường Phan Đình Phùng – đường Nguyễn Huệ – đường Trần Phú – đường Bà Triệu – đường Phan Đình Phùng – đường Duy Tân – Quốc lộ 24 – SVĐ thị trấn Đăk Rve – Quốc lộ 24 – đường tránh Đèo Măng Đen – QL24 – đường Võ Nguyên Giáp – Bến xe khách huyện Kon Plông – TL676 – đường Đông Trường Sơn – xã Ngọc Tem – xã Sơn Long – xã Sơn Tây. | Xã Sơn Tây – xã Sơn Long – xã Ngọc Tem – đường Đông Trường Sơn- TL 676 – Bến xe khách huyện Kon Plông – đường Võ Nguyên Giáp – QL24 – đường tránh Đèo Măng Đen – Quốc lộ 24 – SVĐ thị trấn Đăk Rve – Quốc lộ 24 – đường Duy Tân – đường Phan Đình Phùng – đường Bà Triệu – đường Trần Phú – đường Nguyễn Huệ –đường Phan Đình Phùng – Bến xe Kon Tum. |
5 | 21 | Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Khu du lịch Suối Chí |
| Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng – đường Lê Lợi – đường Lê Thánh Tôn – đường Phạm Văn Đồng – đường Nguyễn Nghiêm – đường Nguyễn Công Phương – ĐT624 - cầu Cộng Hòa - ĐT.624B – Khu du lịch Suối Chí (điểm cuối). | – Khu du lịch Suối Chí (điểm đầu) – ĐT.624B – cầu Cộng Hòa – ĐT624 – đường Nguyễn Công Phương – đường Nguyễn Nghiêm – đường Phạm Văn Đồng – đường Lê Thánh Tôn – đường Lê Lợi – đường Phan Đình Phùng – Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). |
II | Tuyến liền kề (liên tỉnh) | ||||
1 | Số 13 | Cảng Sa Kỳ - Sân bay Chu Lai | 40 | Cảng Sa Kỳ (điểm đầu) - Quốc lộ 24B - ĐT.621 - đường Võ Văn Kiệt - đường Dốc Sỏi đi Cảng Dung Quất - đường nối Dung Quất - Sân Bay Chu lai - Cảng Kỳ Hà - Sân bay Chu Lai (điểm cuối). | Sân bay Chu Lai (điểm đầu) - đường nối Dung Quất - Sân Bay Chu lai - Cảng Kỳ Hà - đường Võ Văn Kiệt - đường Dốc Sỏi đi Cảng Dung Quất - ĐT.621 - Quốc lộ 24B - Cảng Sa Kỳ (điểm cuối). |
III | Tuyến nội đô | ||||
1 | Số 14NĐ | Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Khu du lịch Bãi Dừa | 20 | Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hữu Trác - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm - đường Nguyễn Du - đường Lê Trung Đình - đường Bích Khê - đường Hồ Quý Ly - Khu du lịch Bãi Dừa (điểm cuối). | Khu du lịch Bãi Dừa (điểm đầu) - đường Hồ Quý Ly - đường Bích Khê - đường Lê Trung Đình - đường Nguyễn Du - đường Nguyễn Nghiêm - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). |
2 | Số 16NĐ | Trung tâm điều hành xe buýt Mai Linh Quảng Ngãi - Khu công nghiệp Quảng Phú | 15 | Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - Đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường Phạm Văn Đồng - đường Nguyễn Nghiêm (Chợ Quảng Ngãi)- đường Quang Trung - đường Trần Hưng Đạo - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Đại Hành - đường Nguyễn Công Phương - Ngã 5 mới - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hữu Trác (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - đường Hùng Vương - Ngã 5 Thu lộ (Ga Quảng Ngãi) - đường Nguyễn Thụy - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Lý Thánh Tông (điểm cuối). | Đường Lý Thánh Tông (điểm đầu) - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Thụy - Ngã 5 Thu lộ (Ga Quảng Ngãi) - đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - đường Nguyễn Trãi - Ngã 5 mới - đường Nguyễn Công Phương - đường Lê Đại Hành - đường Phan Đình Phùng - đường Trần Hưng Đạo - đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm (Chợ Quảng Ngãi) - đường Phạm Văn Đồng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). |