Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Bộ thủ tục hành chính | |||
Cách thức thực hiện | Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. | |||
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân là người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam dưới 06 tháng. | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài hành nghề kiến trúc tại Việt Nam | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | |||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | - Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và cấp biên nhận có ngày hẹn trả kết quả cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thông báo một lần bằng văn bản hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm ra văn bản công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
---|
Thành phần hồ sơ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|