Phụ lục số 01:
Biểu đồ chạy xe các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Tuyến nội tỉnh đang khai thác)

 

 

Đơn vị khai thác: Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi

Nhãn hiệu xe: Samco, Tracomeco

Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên

Màu sơn đặc trưng: Xanh

1. Tuyến TP. Quảng Ngãi - Cảng Dung Quất (tuyến số 1)

- Cự ly: 51km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (thành phố Quảng Ngãi - Dung Quất)

Lượt về (Dung Quất - thành phố Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình hùng - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường Nguyễn Du - đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - đường Dốc Sỏi đi Dung Quất - Cảng Dung Quất (điểm cuối)

1

6h00

7h30

Cảng Dung Quất (điểm đầu) - đường Dốc Sỏi đi Dung Quất - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Bà Triệu - đường Nguyễn Du - đường Lê Thánh Tôn - đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Cao Bá Quát - đường Quang Trung - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối)

1

6h00

7h30

2

8h00

9h30

2

8h00

9h30

3

10h30

12h00

3

10h00

11h30

4

13h30

15h00

4

13h30

15h00

5

15h30

17h00

5

15h30

17h00

6

17h15

18h45

6

17h15

18h45

2. Tuyến thành phố Quảng Ngãi - KDL Sa Huỳnh (Tuyến số 2)

- Cự ly: 70km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (TP Quảng Ngãi – KDL Sa Huỳnh

Lượt về (KDL Sa Huỳnh - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường Hà Huy Tập - đường Bắc Sơn - đường Quang Trung - Quốc lộ 1 - Bãi đỗ xe công cộng Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm cuối)

1

5h15

6h55

Bãi đỗ xe Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm đầu) - Quốc lộ 1 - đường Quang Trung - đường Bắc Sơn - đường Hà Huy Tập - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối) 

1

5h00

6h40

2

6h00

7h40

2

5h45

7h25

3

6h30

8h10

3

6h00

7h40

4

7h00

8h40

4

7h00

8h40

5

7h30

9h10

5

8h00

9h40

6

8h00

9h40

6

9h00

10h40

7

9h00

10h40

7

10h00

11h40

8

10h00

11h40

8

10h30

12h10

9

10h30

12h10

9

11h00

12h40

10

11h30

13h10

10

11h30

13h10

11

12h30

14h10

11

12h00

13h40

12

13h30

15h10

12

13h00

14h40

13

14h30

16h10

13

13h30

15h10

14

15h30

17h10

14

14h30

16h10

15

16h00

17h40

15

15h30

17h10

16

16h30

18h10

16

16h30

18h10

17

17h15

18h55

17

17h00

18h40

18

18h00

19h40

18

17h30

19h10

 

3. Tuyến thành phố Quảng Ngãi - Sa Kỳ (Tuyến số 3)

- Cự ly: 26km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (TP Quảng Ngãi - Sa Kỳ)

Lượt về (Sa Kỳ - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ

đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi – đường Lê Thánh Tôn – đường Nguyễn Du – đường Nguyễn Nghiêm – đường Quang Trung – đường Hùng Vương – đường Trương Định – đường Hai Bà Trưng – đường Trần Văn Trà – Quốc lộ 24B – Cảng Sa Kỳ (điểm cuối)

1

6h30

7h25

Cảng Sa Kỳ (điểm đầu) - Quốc lộ 24B - đường Trần Văn Trà) - đường Hai Bà Trưng – đường Trương Định - đường Hùng Vương – đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm – đường Nguyễn Du – đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi – đường Phan Đình Phùng - Trung tâm Điều hành xe buýt (điểm cuối)

1

8h30

9h25

2

9h30

10h25

2

10h45

11h40

3

12h30

13h25

3

13h30

14h55

4

15h00

15h55

4

16h30

17h10

 

4. Tuyến thành phố Quảng Ngãi - Ba Tơ - Ba Vì (Tuyến số 4)

- Cự ly: 80 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (TP Quảng Ngãi - Ba Vì)

Lượt về (Ba Vì - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Hà Huy Tập - đường Bắc Sơn - đường Quang Trung - Quốc lộ 1 - Ngã tư Thạch Trụ - thị trấn Ba Tơ - Bãi đỗ xe liên hợp Ba Vì (điểm cuối).

1

4h45

6h55

Bãi đỗ xe liên hợp Ba Vì (điểm đầu) - thị trấn Ba Tơ - Ngã tư Thạch Trụ - Quốc lộ 1 - đường Lý Thường Kiệt - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối).

1

5h15

7h25

2

5h10

7h20

2

6h00

8h10

3

8h35

10h45

3

7h30

9h40

4

10h05

12h15

4

9h30

11h40

5

11h35

13h45

5

11h30

13h40

6

13h35

15h45

6

13h00

15h10

7

15h35

17h45

7

15h00

17h10

8

17h35

19h45

8

16h30

18h40

 

5. Tuyến thành phố Quảng Ngãi - Khu đô thị Vạn Tường (Tuyến số 5)

- Cự ly: 45 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động: 

Lượt đi (TP Quảng Ngãi - Đô thị Vạn Tường)

Lượt về (Đô thị Vạn Tường - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Quang Trung - đường Cao Bá Quát - đường 30/4 - đường Lê Thánh Tôn - đường Nguyễn Du - đường Bà Triệu - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1- Ngã tư Bình Long - Ngã tư Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất - Ngã ba Phước Thiện - Bệnh viện Dung Quất - Tuyến số 2 - Ngã ba tuyến số 1 (Khu nhà Doosan) - Ngã ba Vạn Tường - Ngã ba Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Cổng Công ty Doosan Vina (điểm cuối).

1

5h30

6h45

Cổng Công ty Doosan Vina (điểm đầu) - Ngã ba Nhà máy lọc dầu Dung Quất - Ngã ba Vạn Tường - Ngã ba tuyến số 1 (Khu nhà Doosan) - Tuyến số 2 - Bệnh viện Dung Quất - Ngã ba Phước Thiện - Ngã tư Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất - Ngã tư Bình Long - Quốc lộ 1- Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Bà Triệu - Đường Nguyễn Du - Đường Lê Thánh Tôn - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Cao Bá Quát - đường Quang Trung - đường Huỳnh Thúc Kháng - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối).

1

7h00

8h15

2

8h30

9h45

2

10h00

11h15

3

11h30

12h45

3

13h30

14h45

4

15h30

16h45

4

17h15

18h30

6. Tuyến thành phố Quảng Ngãi – Minh Long (Tuyến số 6)

- Cự ly: 36 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (TP Quảng Ngãi - Minh Long)

Lượt về (Minh Long - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng – đường Lê Lợi – đường Lê Thánh Tôn – đường Phạm Văn Đồng – đường Nguyễn Nghiêm – đường Nguyễn Công Phương - đường tỉnh 624 (ĐT.624) - Ngã ba Thanh Long (điểm cuối).

1

5h50

7h05

Ngã ba Thanh Long (điểm đầu) – ĐT.624 – đường Nguyễn Công Phương – đường Nguyễn Nghiêm – đường Phạm Văn Đồng – đường Lê Thánh Tôn – đường Lê Lợi – đường Phan Đình Phùng – Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối). 

1

7h30

8h45

2

9h00

10h15

2

10h30

11h45

3

12h30

13h45

3

14h00

15h15

4

15h30

16h45

4

17h00

18h15

7. Tuyến thành phố Quảng Ngãi – Trà Bồng (Tuyến số 8)

- Cự ly: 54 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động: 

Lượt đi (TP Quảng Ngãi - Trà Bồng)

Lượt về (Trà Bồng - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - đường Quang Trung  - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - Ngã ba Trà Bồng - ĐT.622B - Bãi đỗ xe Trà Bồng (điểm cuối)

1

5h15

6h45

Bãi đỗ xe Trà Bồng (điểm đầu) - ĐT.622B - Ngã ba Trà Bồng - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Quang Trung - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối)

1

5h15

6h45

2

7h00

8h30

2

7h00

8h30

3

10h00

11h30

3

10h30

12h00

4

13h00

14h30

4

13h30

15h00

5

15h30

17h00

5

15h30

17h00

6

17h30

19h00

6

17h30

19h00

 

8. Tuyến thành phố TP. Quảng Ngãi – Sơn Hà (Tuyến số 9a)

- Cự ly: 90 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (thành phố Quảng Ngãi - Sơn Hà)

Lượt về (Sơn Hà - thành phố Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến
(TT Di Lăng)

Giờ đến
(xã Sơn Ba)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến
(TT Di Lăng)

Giờ đến
(TTĐH xe buýt)

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lê Thánh Tôn - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Phan Bội Châu - đường Hai Bà Trưng - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 24B - UBND xã Sơn Ba (điểm cuối)

1

5h30

7h10

 7h50

UBND xã Sơn Ba (điểm đầu) – Quốc lộ 24B - đường Nguyễn Văn Linh - đường Hai Bà Trưng - đường Phan Bội Châu - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối)

1

 4h30

5h10

6h50

2

8h00

9h40

 10h20

2

 9h20

10h00

11h40

3

10h00

11h40

 12h20

3

10h50 

11h30

13h10

4

13h30

15h10

 15h50

4

12h50 

13h30

15h10

5

15h15

16h55

 17h35

5

14h50 

15h30

17h10

6

17h30

19h10

19h50 

6

16h25 

17h05

18h45

 

 

 

9. Tuyến thành phố Quảng Ngãi – Sơn Hà – Sơn Tây (Tuyến số 9b)

- Cự ly: 85 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi (thành phố Quảng Ngãi - Sơn Hà - Sơn Tây)

Lượt về (Sơn Tây - Sơn Hà - thành phố Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến
(Sơn Hà)

Giờ đến
(Sơn Tây)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi
(Sơn Tây)

Giờ đến
(Sơn Hà)

Giờ đến
(TTĐH xe buýt)

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng - đường Trường Chinh - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Thánh Tôn - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Phan Bội Châu - đường Hai Bà Trưng - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 24B - Nhà Văn hóa Tổ dân phố thôn Gò Dép thị trấn Di Lăng  - ĐT.623 - UBND xã Sơn Mùa (điểm cuối).

1

4h30

6h10

7h00

UBND xã Sơn Mùa (điểm đầu) - ĐT.623 - Nhà Văn hóa Tổ dân phố thôn Gò Dép thị trấn Di Lăng - Quốc lộ 24B - đường Nguyễn Văn Linh - đường Hai Bà Trưng - đường Phan Bội Châu - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Lê Thánh Tôn - đường 30/4 - đường Cao Bá Quát - đường Lý Thường Kiệt (Bến xe khách Quảng Ngãi) - đường Trường Chinh - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối).

1

8h00

8h50

10h30

2

11h30

13h10

14h00

2

16h30

17h20

19h00

 

Phụ lục số 02

Tuyến liên tỉnh đang khai thác

(Tuyến số 12: Thành phố Quảng Ngãi – Sân bay Chu Lai)


- Đơn vị khai thác: Công ty Cổ phần bến xe Quảng Ngãi

- Nhãn hiệu xe: Thaco

- Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên

- Màu sơn đặc trưng: Trắng

- Cự ly: 45 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi

(TP Quảng Ngãi – Sân bay Chu Lai)

Lượt về

(Sân bay Chu Lai - TP Quảng Ngãi)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Bến xe khách Quảng Ngãi (điểm đầu) - đường Đinh Tiên Hoàng - đường Lê Trung Đình - đường Quang Trung - đường Nguyễn Văn Linh - Quốc lộ 1 - Ngã ba đường đến Biển Rạng - Sân bay Chu Lai (điểm cuối).

1

5h00

6h00

Sân bay Chu Lai (điểm đầu) - Ngã ba đường đến Biển Rạng - Quốc lộ 1 - đường Nguyễn Văn Linh - đường Quang Trung - đường Lê Trung Đình - đường Đinh Tiên Hoàng - Bến xe khách Quảng Ngãi (điểm cuối).

1

7h30

8h30

2

5h45

6h45

2

8h15

9h15

3

6h30

7h30

3

9h00

10h00

4

7h00

8h00

4

9h30

10h30

5

7h45

8h45

5

10h15

11h15

6

8h30

9h30

6

11h00

12h00

7

9h00

10h00

7

11h30

12h30

8

9h30

10h30

8

12h00

13h00

9

10h00

11h00

9

12h30

13h30

10

10h30

11h30

10

13h00

14h00

11

11h00

12h00

11

13h30

14h30

12

11h30

12h30

12

14h00

15h00

13

12h30

13h30

13

15h00

16h00

14

13h00

14h00

14

15h30

16h30

15

13h30

13h30

15

16h00

17h00

16

14h00

15h00

16

16h30

17h30

17

14h30

15h30

17

17h00

18h00

18

15h00

16h00

18

17h30

18h30

19

15h45

16h45

19

18h15

19h15

20

16h30

17h30

20

19h00

20h00

21

17h00

18h00

21

19h30

20h30

22

18h15

19h15

22

20h45

21h45

23

19h00

20h00

23

21h30

22h30

24

19h30

20h30

24

22h22

23h00

 

Phụ lục số 03

Tuyến nội đô đang khai thác

(Tuyến số 15NĐ: TTĐH xe buýt - KDL Mỹ Khê - Tịnh Kỳ)


- Đơn vị khai thác: Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi

- Nhãn hiệu xe: Samco, Thaco, Tracomeco

- Sức chứa: Từ 26 chỗ trở lên

- Màu sơn đặc trưng: Xanh

- Cự ly: 25 km

- Hành trình, Biểu đồ chạy xe, thời gian hoạt động:

Lượt đi

(Trung tâm điều hành xe buýt - KDL Mỹ Khê - Tịnh Kỳ)

Lượt về

(Tịnh Kỳ - KDL Mỹ Khê - Trung tâm điều hành xe buýt)

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Hành trình

Chuyến số

Giờ đi

Giờ đến

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) – đường Phan Đình Phùng – Đường Trương Quang Trọng – đường Trường Sa - Cầu Cổ Lũy – đường Hoàng Sa – Khu du lịch Mỹ Khê – Trung tâm xã Tịnh Kỳ (điểm cuối)

1

5h00

6h00

Trung tâm xã Tịnh Kỳ (điểm đầu) – Khu du lịch Mỹ Khê – đường Hoàng Sa – Cầu Cổ Lũy – đường Trường Sa – đường Trương Quang Trọng – đường Phan Đình Phùng – Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối)

1

6h00

7h00

2

7h30

8h30

2

8h30

9h30

3

9h00

10h00

3

10h30

11h30

4

10h30

11h30

4

12h00

13h00

5

12h00

13h00

5

13h30

14h30

6

13h30

14h30

6

15h00

16h00

7

15h00

16h00

7

16h30

17h30

8

17h00

18h00

8

18h00

19h00

 

Phụ lục số 04

Danh mục mạng lưới tuyến chưa khai thác

 

TT

Số hiệu

Tên tuyến

Cự ly (km)

Hành trình

Lượt đi

Lượt về

I

Tuyến nội tỉnh

1

Số 7

TP. Quảng Ngãi – Thạch Nham

25

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Nguyễn Trãi - đường Hoàng Hoa Thám - ĐT.623B - Đầu mối Thạch Nham (điểm cuối).

Đầu mối Thạch Nham (điểm đầu) - ĐT.623B - đường Hoàng Hoa Thám - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối).

2

Số 10

Cổ Lũy - Sa Huỳnh

70

Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Sa Huỳnh) - Khu du lịch Sinh thái Văn hóa Sa Huỳnh (điểm cuối).

Bãi đỗ xe Khu du lịch sinh thái Sa Huỳnh (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Sa Huỳnh) - Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm cuối).

3

Số 11

Cổ Lũy - Dung Quất

40

Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Dung Quất) - Bãi đỗ xe liên hợp xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (điểm cuối).

Bãi đỗ xe liên hợp xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn (điểm đầu) - đường Dung Quất - Sa Huỳnh (đoạn Cổ Lũy - Dung Quất) - Bãi đỗ xe Cổ Lũy (điểm cuối)

II

Tuyến liền kề (liên tỉnh)

1

Số 13

Cảng Sa Kỳ - Sân bay Chu Lai

40

Cảng Sa Kỳ (điểm đầu) - Quốc lộ 24B - ĐT.621 - đường Võ Văn Kiệt - đường Dốc Sỏi đi Cảng Dung Quất - đường nối Dung Quất - Sân Bay Chu lai - Cảng Kỳ Hà - Sân bay Chu Lai (điểm cuối).

Sân bay Chu Lai (điểm đầu) - đường nối Dung Quất - Sân Bay Chu lai - Cảng Kỳ Hà - đường Võ Văn Kiệt - đường Dốc Sỏi đi Cảng Dung Quất - ĐT.621 - Quốc lộ 24B - Cảng Sa Kỳ (điểm cuối).

III

Tuyến nội đô

1

Số 14NĐ

Trung tâm điều hành xe buýt - Khu du lịch Bãi Dừa

20

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - đường Phan Đình Phùng - Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hữu Trác - đường Hùng Vương - đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm - đường Nguyễn Du - đường Lê Trung Đình - đường Bích Khê - đường Hồ Quý Ly - Khu du lịch Bãi Dừa (điểm cuối).

Khu du lịch Bãi Dừa (điểm đầu) - đường Hồ Quý Ly - đường Bích Khê - đường Lê Trung Đình - đường Nguyễn Du - đường Nguyễn Nghiêm - đường Quang Trung - đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Lợi - Đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt  (điểm cuối).

2

Số 16NĐ

Trung tâm điều hành xe buýt - Khu công nghiệp Quảng Phú

15

Trung tâm điều hành xe buýt (điểm đầu) - Đường Phan Đình Phùng - đường Lê Lợi - đường Lê Thánh Tôn - đường Phạm Văn Đồng - đường Nguyễn Nghiêm (Chợ Quảng Ngãi)- đường Quang Trung - đường Trần Hưng Đạo - đường Phan Đình Phùng - đường Lê Đại Hành - đường Nguyễn Công Phương - Ngã 5 mới - đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hữu Trác (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - đường Hùng Vương - Ngã 5 Thu lộ (Ga Quảng Ngãi) - đường Nguyễn Thụy - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Lý Thánh Tông (điểm cuối).

 Đường Lý Thánh Tông (điểm đầu) - đường Nguyễn Chí Thanh - đường Nguyễn Thụy - Ngã 5 Thu lộ (Ga Quảng Ngãi) - đường Hùng Vương - đường Lê Hữu Trác (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) - đường Nguyễn Trãi  - Ngã 5 mới - đường Nguyễn Công Phương - đường Lê Đại Hành - đường Phan Đình Phùng - đường Trần Hưng Đạo - đường Quang Trung - đường Nguyễn Nghiêm (Chợ Quảng Ngãi) - đường Phạm Văn Đồng - đường Lê Thánh Tôn - đường Lê Lợi - đường Phan Đình Phùng - Trung tâm điều hành xe buýt (điểm cuối).

 

 

Phụ lục số 05

Giá vé các tuyến vận tải khách công cộng bằng xe buýt

 

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Quy cách, chất lượng

Đơn vị tính

 

 

Giá vé (đồng/hk)

 

Ghi chú

1

Vé xe buýt lượt tuyến số 01 TP Quảng Ngãi – Dung Quất

- Cự ly từ km 0 đến km 17 (đi đến 1/3 tuyến):

Lượt

10.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 34 (đi đến 2/3 tuyến):

Lượt

19.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 34 (đi trên 2/3 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

28.000

 

2

Vé xe buýt lượt tuyến số 02 TP Quảng Ngãi – Sa Huỳnh

- Cự ly từ km 0 đến km 17 (đi đến 1/4 tuyến):

Lượt

10.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 34 (đi trên 1/4 tuyến đến hết 1/2 tuyến):

Lượt

19.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 46 (đi trên 1/2 tuyến đến hết 3/4 tuyến):

Lượt

27.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 46 (đi trên 3/4 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

34.000

 

3

Vé xe buýt lượt tuyến số 03 TP Quảng Ngãi – Cảng Sa Kỳ

- Cự ly từ km 0 đến km 10 (đi đến 1/3 tuyến):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 20 (đi đến 2/3 tuyến):

Lượt

17.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 20 (đi trên 2/3 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

25.000

 

4

Vé xe buýt lượt tuyến số 05 TP Quảng Ngãi – Vạn Tường

- Cự ly từ km 0 đến km 15 (đi đến 1/3 tuyến):

Lượt

10.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 30 (đi đến 2/3 tuyến):

Lượt

18.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 30 (đi trên 2/3 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

26.000

 

5

TP. Quảng Ngãi – Ba Tơ – Ba Vì

(MST: 04)

- Cự ly từ km 0 đến km 15 (đi đến 1/5 tuyến):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 30 (đi trên 1/5 tuyến đến hết 2/5 tuyến):

Lượt

16.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 45 (đi trên 2/5 tuyến đến hết 3/5 tuyến):

Lượt

23.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 60 (đi trên 3/5 tuyến đến hết 4/5 tuyến):

Lượt

30.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 60 (đi trên 4/5 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

40.000

 

6

TP. Quảng Ngãi – Minh Long

(MST: 06)

- Cự ly từ km 0 đến km 12 (đi đến 1/3 tuyến):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 24 (đi đến 2/3 tuyến):

Lượt

14.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 24 (đi trên 2/3 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

20.000

 

7

TP. Quảng Ngãi – Trà Bồng

(MST: 08)

- Cự ly từ km 0 đến km 11 (đi đến 1/4 tuyến):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 22 (đi trên 1/4 tuyến đến hết 1/2 tuyến):

Lượt

15.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 33 (đi trên 1/2 tuyến đến hết 3/4 tuyến):

Lượt

21.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 33 (đi trên 3/4 tuyến đến hết tuyến):

Lượt

28.000

 

8

TP. Quảng Ngãi – Sơn Hà

(MST: 09)

- Cự ly từ km 0 đến km 13 (đi đến 1/4 tuyến, đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 26 (đi trên 1/4 tuyến đến hết 1/2 tuyến, đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà):

Lượt

15.000

 

- Cự ly từ km 0 đến km 39 (đi trên 1/2 tuyến đến hết 3/4 tuyến, đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà):

Lượt

21.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên 39 km và đến km 54 (đi trên 3/4 tuyến đến hết tuyến, đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà):

Lượt

28.000

 

9

TP. Quảng Ngãi – Sơn Hà kéo dài đến Sơn Tây

(MST: 09)

- Cự ly từ km 0 đến trên km 54 nhưng dưới km67 (đi hết đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà và đi tiếp đến 1/2 tuyến đoạn Sơn Hà – Sơn Tây):

Lượt

42.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 67 (đi hết đoạn TP Quảng Ngãi – Sơn Hà và đi tiếp trên 1/2 tuyến đến hết đoạn Sơn Hà – Sơn Tây):

Lượt

60.000

 

10

TP. Quảng Ngãi – Tịnh Kỳ

(MST: 15NĐ)

- Cự ly từ km 0 đến km 13 (đi đến 1/2 tuyến):

Lượt

9.000

 

- Cự ly từ km 0 đến trên km 13 (đi trên 1/2 tuyến đến hết tuyến):

 

Lượt

18.000

 

11

Quảng Ngãi – sân bay Chu Lai (MST 12)

 

- Cự ly từ km 0 đến km 22 (đi đến 1/2 tuyến):

Lượt

30.000

 

- Cự ly từ km 23 đến trên km 45 (đi trên 1/2 tuyến đến hết tuyến):

 

Lượt

60.000