1 | Hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng | Một phần | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện; UBND Cấp Xã | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
2 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng | |
4 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng | |
5 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng | |
7 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản | |
8 | Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản | |
9 | Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản | |
10 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản | |
11 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực nhà ở và bất động sản | |
12 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định (QĐ 1160) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | |
13 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án) (QĐ 1160) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực xây dựng | |
14 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (QĐ 1160) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | |
15 | Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng (QĐ 1160) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực vật liệu xây dựng | |
16 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (QĐ 1160) | Toàn trình | Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực kiến trúc | |
17 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (QĐ 1160) | Một phần | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình | |
18 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (QĐ 1160) | Toàn trình | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực kiến trúc | |
19 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (QĐ 1160) | Toàn trình | Sở Xây dựng Quảng Ngãi | Lĩnh vực kiến trúc | |
20 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (QĐ 1160) | Toàn trình | Cơ quan chuyên môn về kiến trúc thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lĩnh vực kiến trúc | |